Bản dịch của từ Paralyzes trong tiếng Việt

Paralyzes

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paralyzes (Verb)

pˈɛɹəlaɪzɪz
pˈɛɹəlaɪzɪz
01

Khiến trở nên bất lực hoặc không hiệu quả.

Cause to become powerless or ineffective.

Ví dụ

The fear of rejection paralyzes many people in social situations.

Nỗi sợ bị từ chối khiến nhiều người trở nên bất lực trong tình huống xã hội.

Social anxiety does not paralyze everyone; some thrive in crowds.

Lo âu xã hội không khiến mọi người bất lực; một số người phát triển trong đám đông.

Does social media paralyze real-life interactions for young adults?

Mạng xã hội có khiến các tương tác ngoài đời thực của người lớn trẻ tuổi trở nên bất lực không?

Dạng động từ của Paralyzes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Paralyze

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Paralyzed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Paralyzed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Paralyzes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Paralyzing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paralyzes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paralyzes

Không có idiom phù hợp