Bản dịch của từ Part with trong tiếng Việt

Part with

Noun [U/C] Verb Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Part with (Noun)

pɑɹt wɪɵ
pɑɹt wɪɵ
01

Một phần hoặc một phần của cái gì đó chẳng hạn như một đồ vật hoặc hoạt động.

A piece or segment of something such as an object or activity.

Ví dụ

She played a part with great enthusiasm in the school play.

Cô ấy đã đóng một phần với sự hăng hái lớn trong vở kịch của trường.

His part with the charity organization involved fundraising and community events.

Phần của anh ấy với tổ chức từ thiện bao gồm quyên góp và sự kiện cộng đồng.

The company's part with the local community focused on environmental initiatives.

Phần của công ty với cộng đồng địa phương tập trung vào các sáng kiến môi trường.

Part with (Verb)

pɑɹt wɪɵ
pɑɹt wɪɵ
01

Chia cái gì thành nhiều phần.

Divide something into parts.

Ví dụ

She will part with her old clothes for charity.

Cô ấy sẽ tách ra quần áo cũ của mình để từ thiện.

The community decided to part with tradition and embrace change.

Cộng đồng quyết định tách ra khỏi truyền thống và chấp nhận sự thay đổi.

He couldn't part with his favorite book despite its worn-out condition.

Anh ấy không thể tách ra khỏi cuốn sách yêu thích dù nó đã cũ kỹ.

Part with (Adverb)

pɑɹt wɪɵ
pɑɹt wɪɵ
01

Ở một mức độ hoặc mức độ nào đó.

To some extent or degree.

Ví dụ

She agreed to help with the project to some extent.

Cô ấy đồng ý giúp với dự án một cách nào đó.

He participated in the charity event with enthusiasm and dedication.

Anh ấy tham gia sự kiện từ thiện với sự hăng hái và tận tâm.

The community came together with unity to support those in need.

Cộng đồng đoàn kết lại với nhau để ủng hộ những người cần giúp đỡ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Part with cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Band 8.0 Sample Answers for 33 Topics of IELTS Speaking Part 1 - Part 2/2 [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] The other important of that growth to consider is economic growth [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] The design of how it is operated there are five key of Another important is having the function of is pushed into the on position a flow of electricity activates a flow of electricity is moved to the off position which results in [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] The only exception was the central which remained relatively unchanged [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Part with

Không có idiom phù hợp