Bản dịch của từ Participative trong tiếng Việt

Participative

Adjective Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Participative (Adjective)

01

Lôi kéo mọi người vào việc đưa ra quyết định.

Involving people in making decisions.

Ví dụ

Participative leadership empowers team members to contribute ideas actively.

Lãnh đạo tích cực giúp ủng hộ thành viên nhóm đóng góp ý kiến một cách tích cực.

Some people prefer non-participative approaches in decision-making processes.

Một số người thích phương pháp không tích cực trong quá trình ra quyết định.

Is participative management more effective in fostering team collaboration?

Quản lý tích cực có hiệu quả hơn trong việc khuyến khích sự cộng tác nhóm không?

Dạng tính từ của Participative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Participative

Có tham gia

-

-

Participative (Noun Countable)

01

Một người tham gia sẵn sàng giúp đỡ hoặc tham gia vào một cái gì đó.

Someone who is participative is willing to help or take part in something.

Ví dụ

She is a participative member of the community organization.

Cô ấy là một thành viên tích cực của tổ chức cộng đồng.

He is not a participative volunteer in the local charity events.

Anh ấy không phải là một tình nguyện viên tích cực trong các sự kiện từ thiện địa phương.

Are you a participative participant in the neighborhood clean-up campaigns?

Bạn có phải là một người tham gia tích cực trong các chiến dịch dọn dẹp khu phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Participative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Firstly, it helps to create gender equality in society and increases the rate of women in sports [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] First, it creates gender equality in society and increases the rate of women's sports [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] To illustrate, urban kids' birthday parties are frequently organized in a restaurant with the of their family and friends [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] In addition, except for cycling, there was a stark difference in the rates of males and females in all activities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022

Idiom with Participative

Không có idiom phù hợp