Bản dịch của từ Pass up the chance trong tiếng Việt

Pass up the chance

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pass up the chance (Phrase)

pˈæs ˈʌp ðə tʃˈæns
pˈæs ˈʌp ðə tʃˈæns
01

Từ chối một cơ hội hoặc đề nghị.

To decline an opportunity or offer.

Ví dụ

Many people pass up the chance to volunteer at community events.

Nhiều người từ chối cơ hội tình nguyện tại các sự kiện cộng đồng.

She did not pass up the chance to meet new friends.

Cô ấy không từ chối cơ hội để gặp gỡ bạn mới.

Did he pass up the chance to join the charity fundraiser?

Liệu anh ấy có từ chối cơ hội tham gia gây quỹ từ thiện không?

02

Chọn không nắm lấy một cơ hội được đưa ra.

To choose not to take an opportunity that is presented.

Ví dụ

Many people pass up the chance to socialize at community events.

Nhiều người bỏ lỡ cơ hội giao lưu tại các sự kiện cộng đồng.

She did not pass up the chance to join the volunteer group.

Cô ấy không bỏ lỡ cơ hội tham gia nhóm tình nguyện.

Did you pass up the chance to meet new friends at school?

Bạn có bỏ lỡ cơ hội gặp gỡ bạn mới ở trường không?

03

Bỏ qua cơ hội để làm điều gì đó có lợi.

To ignore a chance to do something beneficial.

Ví dụ

Many people pass up the chance to volunteer at local shelters.

Nhiều người bỏ lỡ cơ hội tình nguyện tại các trung tâm địa phương.

She did not pass up the chance to join the community event.

Cô ấy không bỏ lỡ cơ hội tham gia sự kiện cộng đồng.

Will you pass up the chance to meet new friends?

Bạn có bỏ lỡ cơ hội gặp gỡ bạn mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pass up the chance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pass up the chance

Không có idiom phù hợp