Bản dịch của từ Passer-bies trong tiếng Việt

Passer-bies

Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Passer-bies (Noun Countable)

pˈæsbɚiz
pˈæsbɚiz
01

Những người đang đi ngang qua một địa điểm cụ thể, đặc biệt là tình cờ hoặc tình cờ.

People who are walking past a particular place especially casually or by chance.

Ví dụ

Many passer-bies stopped to watch the street performers yesterday.

Nhiều người đi qua đã dừng lại để xem các nghệ sĩ đường phố hôm qua.

Passer-bies do not always notice the art installations in parks.

Người đi qua không phải lúc nào cũng chú ý đến các tác phẩm nghệ thuật trong công viên.

Did the passer-bies enjoy the music at the festival last weekend?

Người đi qua có thích âm nhạc tại lễ hội cuối tuần trước không?

Passer-bies often stop to admire street art in the city.

Người qua đường thường dừng lại để ngắm nghệ thuật đường phố trong thành phố.

Some passer-bies ignored the street performer and kept walking.

Một số người qua đường đã phớt lờ nghệ sĩ đường phố và tiếp tục đi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/passer-bies/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Passer-bies

Không có idiom phù hợp