Bản dịch của từ Patriation trong tiếng Việt

Patriation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Patriation (Noun)

pˌætɹiˈeɪʃən
pˌætɹiˈeɪʃən
01

Hành động hoặc quá trình chuyển giao hiến pháp hoặc luật hiến pháp từ nước mẹ sang nước phụ thuộc trước đây.

The act or process of transferring a constitution or constitutional legislation from a mother country to a former dependency.

Ví dụ

Canada's patriation of its constitution in 1982 was a significant event.

Việc Canada chuyển giao hiến pháp của mình vào năm 1982 là một sự kiện quan trọng.

The patriation of laws can lead to changes in governance structures.

Việc chuyển giao các luật pháp có thể dẫn đến thay đổi trong cấu trúc quản trị.

The patriation process involved negotiations between the UK and Canada.

Quá trình chuyển giao liên quan đến các cuộc đàm phán giữa Anh và Canada.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/patriation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Patriation

Không có idiom phù hợp