Bản dịch của từ Constitutional trong tiếng Việt

Constitutional

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Constitutional (Adjective)

kɑnstətˈuʃənl
kɑnstɪtˈuʃənl
01

Liên quan đến hiến pháp hoặc thành phần của một cái gì đó; thiết yếu, cơ bản.

Relating to the constitution or composition of something essential fundamental.

Ví dụ

The constitutional rights of citizens are protected by the law.

Quyền hiến pháp của công dân được pháp luật bảo vệ.

The new policy is not constitutional according to legal experts.

Chính sách mới không phù hợp với hiến pháp theo các chuyên gia pháp lý.

Are constitutional changes necessary for improving social justice in society?

Liệu các thay đổi hiến pháp có cần thiết để cải thiện công bằng xã hội không?

02

Thuộc về hoặc vốn có trong cấu tạo hoặc cấu trúc của cơ thể hoặc tâm trí của một người.

Belonging to or inherent in the constitution or structure of ones body or mind.

Ví dụ

Social justice is a constitutional right for every citizen in America.

Công lý xã hội là quyền hiến định của mọi công dân ở Mỹ.

Many people do not understand their constitutional rights in social issues.

Nhiều người không hiểu quyền hiến định của họ về các vấn đề xã hội.

Are constitutional rights important for social equality in modern society?

Liệu quyền hiến định có quan trọng cho sự bình đẳng xã hội trong xã hội hiện đại không?

03

Vì lợi ích của hiến pháp hoặc sức khỏe của một người.

For the benefit of ones constitution or health.

Ví dụ

Regular exercise is constitutional for maintaining good health and well-being.

Tập thể dục thường xuyên là cần thiết cho sức khỏe và sự tốt đẹp.

Fast food is not constitutional for a healthy lifestyle in society.

Thức ăn nhanh không tốt cho lối sống lành mạnh trong xã hội.

Is drinking enough water constitutional for optimal health in communities?

Uống đủ nước có cần thiết cho sức khỏe tối ưu trong cộng đồng không?

Dạng tính từ của Constitutional (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Constitutional

Hiến pháp

More constitutional

Hiến pháp hơn

Most constitutional

Hầu hết các hiến pháp

Constitutional (Noun)

kɑnstətˈuʃənl
kɑnstɪtˈuʃənl
01

(nghĩa bóng) hành động đại tiện.

Euphemistic an act of defecation.

Ví dụ

Many people find constitutional acts embarrassing in public restrooms.

Nhiều người thấy hành động đi vệ sinh thật xấu hổ ở nơi công cộng.

Public discussions rarely mention constitutional acts openly.

Các cuộc thảo luận công khai hiếm khi đề cập đến hành động đi vệ sinh.

Are constitutional acts considered a normal part of social behavior?

Liệu hành động đi vệ sinh có được coi là phần bình thường của hành vi xã hội không?

02

Đi bộ thường xuyên để có sức khỏe tốt và tinh thần vui vẻ.

A walk that is taken regularly for good health and wellbeing.

Ví dụ

Many people enjoy a constitutional in Central Park every weekend.

Nhiều người thích đi bộ để rèn luyện sức khỏe ở Central Park mỗi cuối tuần.

She does not take a constitutional during the winter months.

Cô ấy không đi bộ để rèn luyện sức khỏe trong mùa đông.

Do you prefer a constitutional in the morning or evening?

Bạn thích đi bộ để rèn luyện sức khỏe vào buổi sáng hay buổi tối?

Dạng danh từ của Constitutional (Noun)

SingularPlural

Constitutional

Constitutionals

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Constitutional cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] In addition, high school the largest portion of people's spending on education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Meanwhile, this source was responsible for the smallest proportion in Sweden, where hydropower the biggest, at 52 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The initial impulse, the first stage, results from events like earthquakes, volcanic eruptions, or landslides, causing a rapid displacement of water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] In 2004, oil production in Congo 200 thousand tons, falling to less than 10% of Nigeria's total [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021

Idiom with Constitutional

Không có idiom phù hợp