Bản dịch của từ Pay attention (to something/someone) trong tiếng Việt

Pay attention (to something/someone)

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pay attention (to something/someone) (Phrase)

pˈeɪ ətˈɛnʃən tˈu sˈʌmθəsfˌɪzənəɡəns
pˈeɪ ətˈɛnʃən tˈu sˈʌmθəsfˌɪzənəɡəns
01

Để xem, lắng nghe, hoặc suy nghĩ về một cái gì đó hoặc ai đó một cách cẩn thận.

To watch listen to or think about something or someone carefully.

Ví dụ

Students must pay attention to social issues during the IELTS exam.

Học sinh phải chú ý đến các vấn đề xã hội trong kỳ thi IELTS.

Many students do not pay attention to social media's impact.

Nhiều học sinh không chú ý đến tác động của mạng xã hội.

Do you pay attention to social trends when writing essays?

Bạn có chú ý đến các xu hướng xã hội khi viết bài không?

02

Nhận thức và chú ý đến điều gì đó

To be aware of and take notice of something

Ví dụ

Many people pay attention to social media trends daily.

Nhiều người chú ý đến xu hướng mạng xã hội hàng ngày.

Students do not pay attention to social issues in class discussions.

Sinh viên không chú ý đến các vấn đề xã hội trong thảo luận lớp.

Do you pay attention to the news about social justice?

Bạn có chú ý đến tin tức về công bằng xã hội không?

03

Lắng nghe cẩn thận ai đó hoặc điều gì đó

To listen carefully to someone or something

Ví dụ

Many people pay attention to social media trends every day.

Nhiều người chú ý đến các xu hướng truyền thông xã hội mỗi ngày.

Students do not pay attention to social issues in their community.

Sinh viên không chú ý đến các vấn đề xã hội trong cộng đồng của họ.

Do you pay attention to the news about social justice?

Bạn có chú ý đến tin tức về công bằng xã hội không?

04

Tập trung vào những gì ai đó đang nói hoặc đang làm

To focus on what someone is saying or doing

Ví dụ

People should pay attention to social issues affecting our community.

Mọi người nên chú ý đến các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng.

Students do not pay attention during discussions about social justice.

Sinh viên không chú ý trong các cuộc thảo luận về công bằng xã hội.

Why do you pay attention to social media trends so much?

Tại sao bạn lại chú ý đến các xu hướng trên mạng xã hội như vậy?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pay attention (to something/someone)/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pay attention (to something/someone)

Không có idiom phù hợp