Bản dịch của từ Pay into trong tiếng Việt

Pay into

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pay into (Verb)

pˈeɪ ˈɪntu
pˈeɪ ˈɪntu
01

Để gửi tiền vào tài khoản hoặc quỹ.

To deposit money into an account or fund.

Ví dụ

Many people pay into their retirement accounts every month for security.

Nhiều người gửi tiền vào tài khoản hưu trí hàng tháng để đảm bảo.

She does not pay into the community fund this year due to expenses.

Cô ấy không gửi tiền vào quỹ cộng đồng năm nay do chi phí.

Do you pay into any charity funds regularly for social causes?

Bạn có gửi tiền vào quỹ từ thiện thường xuyên cho các nguyên nhân xã hội không?

02

Để đóng góp tài chính vào một nguồn lực hoặc tài khoản tập thể.

To contribute funds to a collective resource or account.

Ví dụ

Many citizens pay into the community fund for local projects.

Nhiều công dân đóng góp vào quỹ cộng đồng cho các dự án địa phương.

They do not pay into the fund for social services.

Họ không đóng góp vào quỹ cho dịch vụ xã hội.

Do you pay into the charity fund regularly?

Bạn có đóng góp vào quỹ từ thiện thường xuyên không?

03

Để thực hiện các khoản thanh toán định kỳ cho một kế hoạch, quỹ hưu trí hoặc bảo hiểm.

To make regular payments to a scheme, pension, or insurance.

Ví dụ

Many workers pay into their retirement plans every month for security.

Nhiều công nhân hàng tháng đóng vào quỹ hưu trí để đảm bảo.

Students do not pay into health insurance while studying at university.

Sinh viên không đóng vào bảo hiểm y tế khi học đại học.

Do you pay into a pension plan for your future savings?

Bạn có đóng vào quỹ hưu trí cho tiết kiệm tương lai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pay into/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think that for the most part it is a positive thing, similar to taxes [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] But too much attention to appearance at a young age is not something necessary [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] To begin with, a big amount of money to sports people can be considered beneficial to sports [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] Nowadays, it is becoming increasingly more common for students to not be able to attention during class [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2

Idiom with Pay into

Không có idiom phù hợp