Bản dịch của từ Paying off trong tiếng Việt

Paying off

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paying off (Noun)

pˈeɪɨŋ ˈɔf
pˈeɪɨŋ ˈɔf
01

Hành động trả hết; hành động xóa nợ hoặc khoản vay; hành động sa thải một nhân viên hoặc thủy thủ đoàn của một con tàu.

The action of paying off the action of clearing a debt or loan the action of discharging an employee or the crew of a ship.

Ví dụ

Paying off student loans can relieve financial stress for many graduates.

Trả hết nợ sinh viên có thể giảm bớt căng thẳng tài chính cho nhiều sinh viên tốt nghiệp.

Paying off debts is not always easy for low-income families.

Trả hết nợ không phải lúc nào cũng dễ dàng cho các gia đình thu nhập thấp.

Is paying off credit cards a priority for your financial plan?

Trả hết thẻ tín dụng có phải là ưu tiên trong kế hoạch tài chính của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paying off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022
[...] According to different age groups, approximately 80 percent of Australians used the Internet in order to bills online as well as contact via emails among individuals who were 65 and above [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022

Idiom with Paying off

Không có idiom phù hợp