Bản dịch của từ Payslip trong tiếng Việt

Payslip

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Payslip (Noun)

pˈeɪslɨp
pˈeɪslɨp
01

Một giấy báo đưa cho nhân viên khi họ đã được trả lương, nêu chi tiết số tiền được trả cũng như số tiền thuế và bảo hiểm được khấu trừ.

A note given to an employee when they have been paid detailing the amount of pay given and the tax and insurance deducted.

Ví dụ

I always check my payslip to make sure everything is correct.

Tôi luôn kiểm tra tờ lương của mình để đảm bảo mọi thứ đúng.

She didn't receive her payslip this month due to a mistake.

Cô ấy không nhận được tờ lương tháng này vì một sai sót.

Did you understand all the deductions on your payslip last week?

Bạn hiểu tất cả các khoản trừ trên tờ lương của mình tuần trước chứ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/payslip/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Payslip

Không có idiom phù hợp