Bản dịch của từ Pectineus trong tiếng Việt

Pectineus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pectineus (Noun)

pˈɛktənəz
pˈɛktənəz
01

Một cơ phẳng phát sinh từ phía trước xương mu và bám vào xương đùi ngay phía sau cơ mấu chuyển nhỏ.

A flat muscle arising from the front of the pubis and inserted into the femur just behind the small trochanter.

Ví dụ

The pectineus muscle helps improve hip flexibility in dancers like Misty Copeland.

Cơ pectineus giúp cải thiện độ linh hoạt của hông ở vũ công như Misty Copeland.

The pectineus is not commonly discussed in social fitness classes.

Cơ pectineus không thường được thảo luận trong các lớp thể dục xã hội.

Is the pectineus muscle important for athletes in social sports?

Cơ pectineus có quan trọng đối với vận động viên trong thể thao xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pectineus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pectineus

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.