Bản dịch của từ Peneplain trong tiếng Việt

Peneplain

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peneplain (Noun)

01

Bề mặt đất ít nhiều bằng phẳng được tạo ra do xói mòn trong thời gian dài, không bị xáo trộn bởi chuyển động của lớp vỏ.

A more or less level land surface produced by erosion over a long period undisturbed by crustal movement.

Ví dụ

The peneplain in Kansas demonstrates extensive erosion over millions of years.

Peneplain ở Kansas cho thấy sự xói mòn rộng lớn trong hàng triệu năm.

The researchers did not find any peneplain in the urban areas.

Các nhà nghiên cứu không tìm thấy peneplain nào ở các khu vực đô thị.

Is the peneplain in Nebraska significant for understanding social geography?

Peneplain ở Nebraska có quan trọng cho việc hiểu địa lý xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Peneplain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peneplain

Không có idiom phù hợp