Bản dịch của từ Penitence trong tiếng Việt

Penitence

Noun [U/C]

Penitence (Noun)

pˈɛnɪtn̩s
pˈɛnɪtn̩s
01

Hành động cảm thấy hoặc tỏ ra đau buồn, hối hận vì đã làm sai; sự ăn năn.

The action of feeling or showing sorrow and regret for having done wrong; repentance.

Ví dụ

After committing the crime, he felt deep penitence for his actions.

Sau khi phạm tội, anh ta cảm thấy ân hận sâu sắc về hành động của mình.

Public figures often express penitence when they make mistakes in public.

Các nhân vật công cộng thường biểu đạt sự ăn năn khi họ mắc lỗi trước công chúng.

His penitence was evident as he apologized sincerely to the affected parties.

Sự ăn năn của anh ta rõ ràng khi anh ta xin lỗi một cách chân thành đến các bên bị ảnh hưởng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Penitence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Penitence

Không có idiom phù hợp