Bản dịch của từ Pentacle trong tiếng Việt

Pentacle

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pentacle (Noun)

pˈɛntəkl
pˈɛntəkl
01

Một lá bùa hoặc vật thể ma thuật, thường có hình đĩa và được khắc một ngôi sao năm cánh, được sử dụng như một biểu tượng của nguyên tố đất.

A talisman or magical object typically discshaped and inscribed with a pentagram used as a symbol of the element of earth.

Ví dụ

She wore a pentacle necklace to represent her connection to nature.

Cô ấy đeo dây chuyền pentacle để thể hiện mối liên kết với thiên nhiên.

During the ceremony, the druid held a pentacle to honor the earth element.

Trong buổi lễ, người druid cầm một pentacle để tôn vinh nguyên tố đất.

The witches gathered around the pentacle to channel energy for healing.

Những phù thủy tụ tập xung quanh pentacle để hướng năng lượng chữa lành.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pentacle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pentacle

Không có idiom phù hợp