Bản dịch của từ Peracute trong tiếng Việt

Peracute

Adjective

Peracute (Adjective)

pˈɛɹəkjˌut
pˈɛɹəkjˌut
01

(về một căn bệnh) rất nghiêm trọng và diễn ra trong thời gian rất ngắn, thường gây tử vong nhanh chóng.

(of a disease) very severe and of very short duration, generally proving quickly fatal.

Ví dụ

The peracute outbreak led to a rapid decline in population.

Đợt bùng phát peracute dẫn đến suy giảm dân số nhanh chóng.

The peracute illness spread rapidly among the community members.

Bệnh peracute lan rộng nhanh chóng trong cộng đồng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peracute

Không có idiom phù hợp