Bản dịch của từ Percipiency trong tiếng Việt

Percipiency

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Percipiency (Noun)

pɚsˈɪpiənsi
pɚsˈɪpiənsi
01

Phẩm chất của người nhận thức; hành động, điều kiện hoặc khả năng nhận thức; sự công nhận; cái nhìn thấu suốt.

The quality of being percipient the action condition or faculty of perception recognition insight.

Ví dụ

Her percipiency helped her understand social issues quickly and effectively.

Sự nhận thức của cô ấy đã giúp cô ấy hiểu các vấn đề xã hội nhanh chóng và hiệu quả.

His percipiency does not mean he ignores people's feelings in discussions.

Sự nhận thức của anh ấy không có nghĩa là anh ấy phớt lờ cảm xúc của mọi người trong các cuộc thảo luận.

Is percipiency important for understanding social dynamics in today's world?

Sự nhận thức có quan trọng để hiểu các động lực xã hội trong thế giới ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/percipiency/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Percipiency

Không có idiom phù hợp