Bản dịch của từ Perineurium trong tiếng Việt

Perineurium

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perineurium (Noun)

pɚˌɪniˈɛɹiəm
pɚˌɪniˈɛɹiəm
01

Vỏ mô liên kết bao quanh một bó (túi) sợi thần kinh trong dây thần kinh.

The sheath of connective tissue surrounding a bundle fascicle of nerve fibres within a nerve.

Ví dụ

The perineurium protects nerve fibers in the human body.

Perineurium bảo vệ các sợi thần kinh trong cơ thể con người.

The perineurium does not allow easy access to nerve fibers.

Perineurium không cho phép tiếp cận dễ dàng tới các sợi thần kinh.

What role does the perineurium play in nerve protection?

Perineurium đóng vai trò gì trong việc bảo vệ thần kinh?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/perineurium/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Perineurium

Không có idiom phù hợp