Bản dịch của từ Perpetuating trong tiếng Việt

Perpetuating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perpetuating (Verb)

pɚpˈɛtʃəweɪtɪŋ
pɚpˈɛtʃəweɪtɪŋ
01

Làm cho (điều gì đó, điển hình là một tình huống không mong muốn hoặc một niềm tin vô căn cứ) tiếp tục kéo dài vô tận.

Make something typically an undesirable situation or an unfounded belief continue indefinitely.

Ví dụ

She is perpetuating the stereotype that all Asians are good at math.

Cô ấy đang duy trì định kiến rằng tất cả người châu Á đều giỏi toán.

He should stop perpetuating harmful rumors about his classmates.

Anh ấy nên dừng việc duy trì những lời đồn hại về bạn học của mình.

Are you aware that you are perpetuating a negative stereotype?

Bạn có nhận ra rằng bạn đang duy trì một định kiến tiêu cực không?

Perpetuating stereotypes can harm social cohesion.

Dựng lệnh cấu kịch có thể gây hại cho tổ chức xã hội.

Avoid perpetuating misinformation in IELTS essays.

Tránh dựng tin đội lỗi trong bài viết IELTS.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/perpetuating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] It fuels a cycle of consumerism, pushing people to endlessly buy the newest items, which can lead to financial difficulties and a chase of recent trends [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] In Vietnam, for example, the ceremony of funerals is often with ongoing depraved customs such as gambling and drinking [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016

Idiom with Perpetuating

Không có idiom phù hợp