Bản dịch của từ Persuasive trong tiếng Việt

Persuasive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Persuasive (Adjective)

pəɹswˈeisɪv
pɚswˈeisɪv
01

Giỏi thuyết phục ai đó làm hoặc tin điều gì đó thông qua lý luận hoặc sử dụng sự cám dỗ.

Good at persuading someone to do or believe something through reasoning or the use of temptation.

Ví dụ

She delivered a persuasive speech on climate change.

Cô ấy đã thuyết phục với bài phát biểu về biến đổi khí hậu.

His persuasive arguments convinced the audience to support the cause.

Những lý lẽ thuyết phục của anh ấy đã thuyết phục khán giả ủng hộ nguyên nhân.

The persuasive advertisement led to a significant increase in sales.

Quảng cáo thuyết phục đã dẫn đến sự tăng đáng kể về doanh số bán hàng.

Dạng tính từ của Persuasive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Persuasive

có sức thuyết phục

More persuasive

Thuyết phục hơn

Most persuasive

Thuyết phục nhất

Kết hợp từ của Persuasive (Adjective)

CollocationVí dụ

Prove persuasive

Chứng minh thuyết phục

Studies prove persuasive arguments can change public opinion significantly.

Các nghiên cứu chứng minh rằng lập luận thuyết phục có thể thay đổi ý kiến công chúng một cách đáng kể.

Make something persuasive

Làm cho điều gì đó thuyết phục

The speaker made her argument persuasive during the debate on climate change.

Diễn giả đã làm cho lập luận của cô ấy thuyết phục trong cuộc tranh luận về biến đổi khí hậu.

Find something persuasive

Tìm kiếm điều thuyết phục

Many people find social media persuasive during political campaigns.

Nhiều người thấy mạng xã hội thuyết phục trong các chiến dịch chính trị.

Sound persuasive

Nghe thuyết phục

Her speech on climate change sounded persuasive to many students at harvard.

Bài phát biểu của cô về biến đổi khí hậu nghe thuyết phục nhiều sinh viên tại harvard.

Be persuasive

Thuyết phục

Many students must be persuasive in their ielts speaking exams.

Nhiều sinh viên phải thuyết phục trong kỳ thi nói ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Persuasive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] On the one hand, advertising is because of its repetition and emotional appeal [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] It also helped me to support my arguments with credible research and data, making my presentation more [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Persuasive

Không có idiom phù hợp