Bản dịch của từ Pertinency trong tiếng Việt

Pertinency

Noun [U/C]

Pertinency (Noun)

pɝˈtɨnɨnsi
pɝˈtɨnɨnsi
01

Chất lượng phù hợp với vấn đề hiện tại; sự liên quan.

The quality of being pertinent to the matter at hand; relevance.

Ví dụ

His comments lacked pertinency in the social context.

Nhận xét của anh ấy thiếu sự liên quan trong bối cảnh xã hội.

The pertinency of her research findings was undeniable in society.

Sự liên quan của những kết quả nghiên cứu của cô ấy không thể phủ nhận trong xã hội.

02

(đếm được, ghi ngày tháng) điều gì đó có liên quan đến vấn đề đang diễn ra.

(countable, dated) something that is relevant to the matter at hand.

Ví dụ

The pertinency of the research findings was undeniable in the social context.

Sự phù hợp của các kết quả nghiên cứu không thể phủ nhận trong bối cảnh xã hội.

She emphasized the pertinency of her arguments during the social debate.

Cô ấy nhấn mạnh tính phù hợp của các lập luận của mình trong cuộc tranh luận xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pertinency

Không có idiom phù hợp