Bản dịch của từ Phanerophyte trong tiếng Việt

Phanerophyte

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phanerophyte (Noun)

01

Một loại cây (thường là cây, cây bụi hoặc cây leo) có chồi ngủ trên thân hoặc cành trên mặt đất (cụ thể là cao hơn mặt đất hơn 50 cm).

A plant typically a tree shrub or climbing plant that bears its dormant buds on stems or branches above the ground specifically more than 50 centimetres above the ground.

Ví dụ

The oak tree is a common phanerophyte in urban parks.

Cây sồi là một loại cây phanerophyte phổ biến trong công viên đô thị.

Phanerophytes do not thrive in areas with frequent flooding.

Các cây phanerophyte không phát triển tốt ở những khu vực thường xuyên ngập lụt.

Are phanerophytes important for biodiversity in city environments?

Các cây phanerophyte có quan trọng cho đa dạng sinh học trong môi trường thành phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Phanerophyte cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phanerophyte

Không có idiom phù hợp