Bản dịch của từ Phanerophyte trong tiếng Việt
Phanerophyte
Phanerophyte (Noun)
Một loại cây (thường là cây, cây bụi hoặc cây leo) có chồi ngủ trên thân hoặc cành trên mặt đất (cụ thể là cao hơn mặt đất hơn 50 cm).
A plant typically a tree shrub or climbing plant that bears its dormant buds on stems or branches above the ground specifically more than 50 centimetres above the ground.
The oak tree is a common phanerophyte in urban parks.
Cây sồi là một loại cây phanerophyte phổ biến trong công viên đô thị.
Phanerophytes do not thrive in areas with frequent flooding.
Các cây phanerophyte không phát triển tốt ở những khu vực thường xuyên ngập lụt.
Are phanerophytes important for biodiversity in city environments?
Các cây phanerophyte có quan trọng cho đa dạng sinh học trong môi trường thành phố không?