Bản dịch của từ Photophobe trong tiếng Việt

Photophobe

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Photophobe (Adjective)

01

Có ác cảm với ánh sáng; có xu hướng về vùng tối; (thực vật học) = scotophil. cũng như danh từ so sánh "photophobia".

Having an aversion to light tending towards darkened regions botany scotophil also as noun compare photophobic.

Ví dụ

Many photophobe plants thrive in shady areas of the forest.

Nhiều loại cây ưa bóng tối phát triển tốt trong các khu rừng râm mát.

Photophobe species do not grow well in bright sunlight.

Các loài cây ưa bóng tối không phát triển tốt dưới ánh sáng mặt trời.

Are there photophobe plants in your local botanical garden?

Có những loại cây ưa bóng tối nào trong vườn thực vật địa phương của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/photophobe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Photophobe

Không có idiom phù hợp