Bản dịch của từ Piggy bank trong tiếng Việt

Piggy bank

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Piggy bank (Noun)

01

Hộp đựng dùng để đựng tiền xu hoặc tiền.

A container used to save coins or money.

Ví dụ

Children often use a piggy bank to save their allowance money.

Trẻ em thường sử dụng một con heo đất để tiết kiệm tiền tiêu vặt.

My sister doesn't have a piggy bank for her birthday gifts.

Chị tôi không có một con heo đất cho quà sinh nhật.

Do you think a piggy bank is useful for saving money?

Bạn có nghĩ rằng một con heo đất hữu ích cho việc tiết kiệm tiền không?

02

Một phép ẩn dụ để tiết kiệm tiền hoặc tài nguyên.

A metaphor for saving money or resources.

Ví dụ

Many families use a piggy bank for saving money for vacations.

Nhiều gia đình sử dụng heo đất để tiết kiệm tiền cho kỳ nghỉ.

The children do not have a piggy bank for their allowances.

Trẻ em không có heo đất để tiết kiệm tiền tiêu vặt.

Do you think a piggy bank helps children learn about savings?

Bạn có nghĩ rằng heo đất giúp trẻ em học về tiết kiệm không?

03

Biểu tượng của sự tiết kiệm hoặc thanh đạm.

A symbol of thrift or frugality.

Ví dụ

Children often use a piggy bank to save their allowance money.

Trẻ em thường sử dụng heo đất để tiết kiệm tiền tiêu vặt.

Many adults do not have a piggy bank for saving money.

Nhiều người lớn không có heo đất để tiết kiệm tiền.

Do you think a piggy bank helps kids learn about saving?

Bạn có nghĩ rằng heo đất giúp trẻ em học về việc tiết kiệm không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Piggy bank cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Piggy bank

Không có idiom phù hợp