Bản dịch của từ Pilocarpine trong tiếng Việt

Pilocarpine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pilocarpine (Noun)

01

Một loại alkaloid dễ bay hơi thu được từ lá jaborandi, được sử dụng để làm co đồng tử và giảm áp lực trong mắt ở bệnh nhân tăng nhãn áp.

A volatile alkaloid obtained from jaborandi leaves used to contract the pupils and to relieve pressure in the eye in glaucoma patients.

Ví dụ

Pilocarpine helps glaucoma patients manage their eye pressure effectively.

Pilocarpine giúp bệnh nhân glaucoma kiểm soát áp lực mắt hiệu quả.

Many people do not know pilocarpine is used for eye treatment.

Nhiều người không biết pilocarpine được sử dụng để điều trị mắt.

Is pilocarpine effective for all glaucoma patients in the community?

Pilocarpine có hiệu quả cho tất cả bệnh nhân glaucoma trong cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pilocarpine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pilocarpine

Không có idiom phù hợp