Bản dịch của từ Pin-pointed trong tiếng Việt

Pin-pointed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pin-pointed (Verb)

pˈɪnpˌɔɪntɨd
pˈɪnpˌɔɪntɨd
01

Để xác định vị trí hoặc xác định chính xác.

To locate or identify exactly.

Ví dụ

The survey pin-pointed the main issues in social media usage.

Khảo sát đã xác định rõ các vấn đề chính trong việc sử dụng mạng xã hội.

They did not pin-pointed the exact cause of social unrest.

Họ đã không xác định được nguyên nhân chính xác của bất ổn xã hội.

Did the report pin-pointed the reasons for youth disengagement?

Báo cáo đã xác định được lý do khiến thanh niên không tham gia chưa?

Pin-pointed (Adjective)

pˈɪnpˌɔɪntɨd
pˈɪnpˌɔɪntɨd
01

Rõ ràng hoặc chính xác trong việc xác định hoặc mô tả một cái gì đó.

Clear or exact in identifying or describing something.

Ví dụ

The report pin-pointed the main issues in social inequality clearly.

Báo cáo đã chỉ rõ các vấn đề chính trong bất bình đẳng xã hội.

The survey did not pin-pointed the reasons for social unrest effectively.

Khảo sát không chỉ rõ được lý do cho sự bất ổn xã hội.

Did the study pin-pointed the factors affecting community engagement?

Nghiên cứu đã chỉ rõ các yếu tố ảnh hưởng đến sự tham gia cộng đồng chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pin-pointed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pin-pointed

Không có idiom phù hợp