Bản dịch của từ Pine cone trong tiếng Việt

Pine cone

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pine cone (Noun)

01

Cơ quan sinh sản của cây thông có chứa hạt.

A reproductive organ of pine trees that contains seeds.

Ví dụ

I collected a pine cone during my nature walk.

Tôi đã thu thập một quả nụ thông trong chuyến dạo tự nhiên của mình.

She doesn't like the smell of pine cones.

Cô ấy không thích mùi của quả nụ thông.

Have you ever seen a pine cone up close?

Bạn đã từng nhìn thấy một quả nụ thông từ gần chưa?

02

Một cụm vảy bảo vệ hạt của cây thông.

A cluster of scales that protects the seeds of the pine tree.

Ví dụ

The pine cone fell from the tree.

Quả thông rơi từ cây.

She didn't notice the pine cone on the ground.

Cô ấy không để ý đến quả thông trên đất.

Did you collect any pine cones during your nature walk?

Bạn có nhặt được quả thông nào trong chuyến dạo tự nhiên không?

03

Một vật phẩm thường thấy ở nền rừng, thường được sử dụng trong đồ thủ công và đồ trang trí.

A commonly found item on the forest floor often used in crafts and decorations.

Ví dụ

I collected a beautiful pine cone for my nature-themed IELTS project.

Tôi đã thu thập một quả thông đẹp cho dự án IELTS về thiên nhiên.

Don't forget to mention the pine cone in your speaking test presentation.

Đừng quên nhắc đến quả thông trong bài thuyết trình thi nói của bạn.

Is it common to find pine cones in the forests near your home?

Có phổ biến tìm thấy quả thông trong các khu rừng gần nhà bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pine cone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pine cone

Không có idiom phù hợp