Bản dịch của từ Pinot trong tiếng Việt

Pinot

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pinot (Noun)

pˈɪnət
pinˈoʊ
01

Bất kỳ giống nho nào được trồng ở châu âu và bắc mỹ.

Any of several grape varieties grown in europe and north america.

Ví dụ

Pinot Noir is a popular grape variety in France.

Pinot Noir là một loại nho phổ biến tại Pháp.

She enjoys tasting different Pinot wines from various regions.

Cô ấy thích thưởng thức các loại rượu Pinot từ các vùng khác nhau.

Pinot grapes are used to make high-quality red wines.

Nho Pinot được sử dụng để sản xuất những loại rượu vang đỏ chất lượng cao.

02

(bằng cách mở rộng) bất kỳ loại rượu nào được làm từ những loại nho này.

(by extension) any of several wines made from these grapes.

Ví dụ

Pinot Noir is a popular choice at social gatherings.

Pinot Noir là sự lựa chọn phổ biến tại các buổi tụ tập xã hội.

She brought a bottle of Pinot to the dinner party.

Cô ấy mang theo một chai Pinot đến buổi tiệc tối.

The host served a variety of Pinots for the guests.

Chủ nhà phục vụ một loạt các loại rượu Pinot cho khách mời.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pinot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pinot

Không có idiom phù hợp