Bản dịch của từ Pit against trong tiếng Việt
Pit against

Pit against (Verb)
The media often pits politicians against each other during elections.
Truyền thông thường khiến các chính trị gia cạnh tranh trong các cuộc bầu cử.
The community does not pit neighbors against one another in disputes.
Cộng đồng không khiến hàng xóm cạnh tranh với nhau trong các tranh chấp.
Does social media pit friends against each other in arguments?
Có phải mạng xã hội khiến bạn bè cạnh tranh với nhau trong các tranh cãi không?
Đặt ai đó đối diện với người khác
To set someone in opposition to someone else
The media often pits celebrities against each other for ratings.
Truyền thông thường đặt các ngôi sao nổi tiếng đối đầu nhau để tăng tỷ lệ.
They do not pit communities against one another in social issues.
Họ không đặt các cộng đồng đối đầu nhau trong các vấn đề xã hội.
Does social media pit users against their friends and family?
Liệu mạng xã hội có đặt người dùng đối đầu với bạn bè và gia đình không?
The debate will pit students against each other in social issues.
Cuộc tranh luận sẽ đối đầu sinh viên với nhau về các vấn đề xã hội.
They do not want to pit communities against one another.
Họ không muốn đối đầu các cộng đồng với nhau.
Will this event pit local groups against national organizations?
Sự kiện này có đối đầu các nhóm địa phương với tổ chức quốc gia không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp