Bản dịch của từ Piton trong tiếng Việt

Piton

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Piton (Noun)

pˈitɑn
pˈitɑn
01

Một cái chốt hoặc mũi nhọn đóng vào đá hoặc vết nứt để hỗ trợ người leo núi hoặc một sợi dây.

A peg or spike driven into a rock or crack to support a climber or a rope.

Ví dụ

The climber used a piton to secure his rope on Everest.

Người leo núi đã sử dụng một piton để cố định dây của mình trên Everest.

Many climbers do not carry pitons when hiking in social groups.

Nhiều người leo núi không mang theo piton khi đi bộ trong nhóm xã hội.

Did you see the piton fixed in that rock during the climb?

Bạn có thấy piton được gắn vào tảng đá đó trong suốt chuyến leo núi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/piton/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Piton

Không có idiom phù hợp