Bản dịch của từ Place trust in trong tiếng Việt

Place trust in

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Place trust in (Phrase)

plˈeɪs tɹˈʌst ɨn
plˈeɪs tɹˈʌst ɨn
01

Tin rằng ai đó là tốt và trung thực và sẽ không làm hại bạn, hoặc tin rằng điều gì đó là an toàn và đáng tin cậy.

To believe that someone is good and honest and will not harm you or to believe that something is safe and reliable.

Ví dụ

People place trust in close friends for support.

Mọi người tin tưởng vào bạn thân để được hỗ trợ.

Children place trust in their parents for guidance.

Trẻ em tin tưởng vào bố mẹ để được hướng dẫn.

Patients place trust in doctors for medical advice.

Bệnh nhân tin tưởng vào bác sĩ để được tư vấn y tế.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/place trust in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] While some parents their in childcare centres, others think that family members, like grandparents, would be more suitable for the job [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021

Idiom with Place trust in

Không có idiom phù hợp