Bản dịch của từ Player piano trong tiếng Việt

Player piano

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Player piano (Noun)

plˈeɪəɹ piˈɑnoʊ
plˈeɪəɹ piˈɑnoʊ
01

Một loại đàn piano tự phát khi có một cuộn giấy đục lỗ được nhét vào bên trong nó.

A type of piano that plays itself when a roll of punched paper is fitted inside it.

Ví dụ

The player piano entertained guests at the Johnson family reunion last summer.

Đàn piano tự động đã giải trí cho khách tại buổi họp mặt gia đình Johnson mùa hè vừa qua.

The player piano did not work during the party last weekend.

Đàn piano tự động đã không hoạt động trong bữa tiệc cuối tuần trước.

Did the player piano play music at the community center event yesterday?

Đàn piano tự động có chơi nhạc tại sự kiện trung tâm cộng đồng hôm qua không?

Player piano (Idiom)

ˈpleɪ.ɚ.piˈɑ.noʊ
ˈpleɪ.ɚ.piˈɑ.noʊ
01

Một người, đặc biệt là một nghệ sĩ biểu diễn hoặc người chơi thể thao, người có nhiều kỹ năng hoặc tài năng.

A person especially a performer or sports player who has many skills or talents.

Ví dụ

Maria is a player piano at community events, showcasing her many talents.

Maria là một người chơi piano tại các sự kiện cộng đồng, thể hiện nhiều tài năng của cô.

John is not a player piano; he struggles with public speaking.

John không phải là một người chơi piano; anh ấy gặp khó khăn khi nói trước công chúng.

Is Sarah considered a player piano in her local theater group?

Sarah có được coi là một người chơi piano trong nhóm kịch địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/player piano/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Player piano

Không có idiom phù hợp