Bản dịch của từ Pleonasm trong tiếng Việt

Pleonasm

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pleonasm (Noun)

plˈiənˌæzm
plˈiənˌæzm
01

Việc sử dụng nhiều từ hơn mức cần thiết để truyền đạt ý nghĩa (ví dụ: nhìn bằng mắt), có thể là lỗi về văn phong hoặc để nhấn mạnh.

The use of more words than are necessary to convey meaning eg see with ones eyes either as a fault of style or for emphasis.

Ví dụ

His speech was full of pleonasm, making it hard to follow.

Bài phát biểu của anh ấy đầy phép lặp, khiến nó khó theo dõi.

The article does not contain any pleonasm; it is very concise.

Bài viết không chứa phép lặp nào; nó rất ngắn gọn.

Is pleonasm common in social media posts today?

Phép lặp có phổ biến trong các bài đăng trên mạng xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pleonasm/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pleonasm

Không có idiom phù hợp