Bản dịch của từ Pliers trong tiếng Việt

Pliers

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pliers (Noun)

plˈaɪəz
plˈaɪɚz
01

Kìm có bề mặt song song, phẳng và thường có răng cưa, chủ yếu dùng để kẹp các vật nhỏ hoặc uốn dây.

Pincers with parallel flat and typically serrated surfaces used chiefly for gripping small objects or bending wire.

Ví dụ

She used pliers to fix the community center's broken fence.

Cô ấy đã sử dụng kìm để sửa hàng rào hỏng của trung tâm cộng đồng.

He did not bring pliers to the neighborhood cleanup event.

Anh ấy đã không mang kìm đến sự kiện dọn dẹp khu phố.

Did you see the pliers at the local charity workshop?

Bạn có thấy kìm ở buổi workshop từ thiện địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pliers/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pliers

Không có idiom phù hợp