Bản dịch của từ Polarised trong tiếng Việt

Polarised

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polarised (Verb)

pˈɑlɚəst
pˈɑlɚəst
01

Làm cho (thứ gì đó) bị phân cực, đặc biệt là ánh sáng.

Cause something to acquire polarization especially light.

Ví dụ

Social media has polarised opinions about climate change among young people.

Mạng xã hội đã làm cho ý kiến về biến đổi khí hậu trở nên phân cực giữa giới trẻ.

The debate did not polarise the community; everyone agreed on the issue.

Cuộc tranh luận không làm cho cộng đồng phân cực; mọi người đều đồng ý về vấn đề.

Has the recent election polarised views on social justice in America?

Cuộc bầu cử gần đây có làm cho quan điểm về công bằng xã hội ở Mỹ trở nên phân cực không?

Dạng động từ của Polarised (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Polarise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Polarised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Polarised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Polarises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Polarising

Polarised (Adjective)

pˈɑlɚəst
pˈɑlɚəst
01

Chia thành các phe phái đối lập gay gắt.

Divided into sharply opposing factions.

Ví dụ

The community became polarised over the new housing development proposal.

Cộng đồng đã bị phân cực về đề xuất phát triển nhà ở mới.

Many residents are not polarised on this social issue anymore.

Nhiều cư dân không còn bị phân cực về vấn đề xã hội này nữa.

Is the debate about education policies polarised among the citizens?

Cuộc tranh luận về chính sách giáo dục có bị phân cực giữa công dân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/polarised/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polarised

Không có idiom phù hợp