Bản dịch của từ Polarizer trong tiếng Việt
Polarizer
Polarizer (Noun)
Một thiết bị phân cực ánh sáng hoặc các bức xạ điện từ khác
A device that polarizes light or other electromagnetic radiations
The photographer used a polarizer to enhance the colors in the picture.
Nhiếp ảnh gia đã sử dụng một bộ lọc phân cực để tăng cường màu sắc trong bức ảnh.
The scientist studied the effectiveness of a new polarizer in reducing glare.
Nhà khoa học nghiên cứu về hiệu quả của một bộ lọc phân cực mới trong việc giảm lóa.
Polarizer (Verb)
The activist polarized the community with his radical views.
Nhà hoạt động đã làm cho cộng đồng bị phân chia với quan điểm cực đoan của mình.
The politician tried to polarize voters by emphasizing divisive issues.
Chính trị gia đã cố gắng làm cho cử tri bị phân chia bằng cách nhấn mạnh các vấn đề gây chia rẽ.