Bản dịch của từ Political appointee trong tiếng Việt

Political appointee

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Political appointee(Noun)

pəlˈɪtəkəl əpɔɪntˈi
pəlˈɪtəkəl əpɔɪntˈi
01

Một người được bổ nhiệm vào vị trí chính phủ, thường là kết quả của các mối quan hệ chính trị hoặc sự liên tục.

A person appointed to a governmental position, typically as a result of their political connections or affiliations.

Ví dụ
02

Một cá nhân được chọn để đảm nhiệm vai trò trong một văn phòng chính trị, thường không có kỳ thi dịch vụ công.

An individual who is chosen to fill a role in a political office, often without a civil service exam.

Ví dụ
03

Một người được bổ nhiệm vào một vị trí bởi một quan chức được bầu cử chính trị, thường để phục vụ trong một vai trò liên quan đến các chức năng chính trị.

Someone appointed to a position by a politically elected official, often to serve in a capacity that relates to political functions.

Ví dụ