Bản dịch của từ Poltergeist trong tiếng Việt

Poltergeist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Poltergeist (Noun)

01

Một hồn ma hoặc sinh vật siêu nhiên khác được cho là nguyên nhân gây ra những xáo trộn về thể chất như gây ra tiếng động lớn và ném đồ vật lung tung.

A ghost or other supernatural being supposedly responsible for physical disturbances such as making loud noises and throwing objects about.

Ví dụ

The poltergeist in the old house scared the new tenants.

Con ma trong căn nhà cũ làm sợ người thuê mới.

The family didn't believe in the existence of poltergeists.

Gia đình không tin vào sự tồn tại của ma quỷ.

Have you ever heard any stories about poltergeists in your neighborhood?

Bạn đã từng nghe câu chuyện nào về ma quỷ ở khu phố của bạn chưa?

The poltergeist haunted the old house, causing objects to move mysteriously.

Ma quỷ đã ám căn nhà cũ, làm cho vật dụng di chuyển bí ẩn.

There was no evidence of a poltergeist in the investigation report.

Không có bằng chứng về một ma quỷ trong báo cáo điều tra.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/poltergeist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Poltergeist

Không có idiom phù hợp