Bản dịch của từ Polychromy trong tiếng Việt

Polychromy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polychromy (Noun)

01

Nghệ thuật hội họa với nhiều màu sắc, đặc biệt khi áp dụng cho đồ gốm, điêu khắc và kiến trúc cổ.

The art of painting in several colours especially as applied to ancient pottery sculpture and architecture.

Ví dụ

Polychromy was essential in ancient Greek pottery and architecture styles.

Polychromy rất quan trọng trong phong cách gốm và kiến trúc Hy Lạp cổ.

Polychromy is not commonly used in modern social art projects today.

Polychromy không thường được sử dụng trong các dự án nghệ thuật xã hội hiện nay.

Is polychromy important for understanding ancient cultures in social studies?

Polychromy có quan trọng để hiểu các nền văn hóa cổ trong nghiên cứu xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Polychromy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polychromy

Không có idiom phù hợp