Bản dịch của từ Poon trong tiếng Việt

Poon

Noun [U/C]

Poon (Noun)

pˈun
pˈun
01

Bất kỳ cây nào trong số nhiều cây đông ấn thuộc chi calophyllum, có gỗ cứng, nhẹ dùng làm cột buồm, xà ngang, v.v.

Any of several east indian trees of the genus calophyllum, yielding a light, hard wood used for masts, spars, etc.

Ví dụ

The poon tree in the park provides shade for picnics.

Cây poon trong công viên tạo bóng cho dã ngoại.

The furniture in the social center is made of poon wood.

Đồ đạc trong trung tâm xã hội được làm từ gỗ poon.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Poon

Không có idiom phù hợp