Bản dịch của từ Poorer trong tiếng Việt

Poorer

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Poorer (Adjective)

pˈʊɹɚ
pˈʊɹɚ
01

So sánh với 'nghèo', có ít tiền hơn hoặc ít tài sản hơn những người khác.

Comparative of poor having less money or fewer possessions than others.

Ví dụ

The poorer families struggle to afford basic necessities.

Các gia đình nghèo khó khăn trong việc mua được những nhu yếu phẩm cơ bản.

In the social hierarchy, the poorer individuals often face discrimination.

Trong hệ thống xã hội, những cá nhân nghèo thường phải đối mặt với sự phân biệt đối xử.

Access to education is limited for the poorer segments of society.

Việc tiếp cận giáo dục bị hạn chế đối với các phân khúc xã hội nghèo.

Dạng tính từ của Poorer (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Poor

Nghèo

Poorer

Nghèo hơn

Poorest

Nghèo nhất

Poorer (Noun)

pˈʊɹɚ
pˈʊɹɚ
01

Một người trong hoàn cảnh nghèo khó, thiếu nguồn tài chính.

A person in a condition of poverty lacking the financial resources.

Ví dụ

The charity helps the poorer in the community.

Tổ chức từ thiện giúp người nghèo trong cộng đồng.

The government provides support for the poorer families.

Chính phủ cung cấp hỗ trợ cho các gia đình nghèo.

Many children from poorer backgrounds struggle to access education.

Nhiều trẻ em từ hoàn cảnh nghèo gặp khó khăn trong việc tiếp cận giáo dục.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Poorer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] These days, many countries are focusing their efforts on developing and promoting their tourism industries [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] In many developing nations, this is still the case, however it is rapidly changing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] Also, of great importance is the increase in the minimum earnings of the workers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] When demand for a certain food increases, the price also increases, and people in countries where the food is grown can sometimes not afford to buy it any more [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food

Idiom with Poorer

Không có idiom phù hợp