Bản dịch của từ Popover trong tiếng Việt

Popover

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Popover (Noun)

pˈɑpˌoʊvəɹ
pˈɑpˌoʊvəɹ
01

Một loại bánh rất nhẹ được làm từ bột bánh mỏng, khi nướng sẽ nổi lên tạo thành lớp vỏ rỗng.

A very light cake made from a thin batter, which rises to form a hollow shell when baked.

Ví dụ

She baked popovers for the social gathering last night.

Cô ấy đã nướng bánh popover cho buổi tụ tập xã hội tối qua.

The popovers at the charity event were a hit with everyone.

Những chiếc bánh popover tại sự kiện từ thiện đã thu hút mọi người.

The recipe for popovers was shared among the social club members.

Công thức làm bánh popover đã được chia sẻ giữa các thành viên câu lạc bộ xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/popover/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Popover

Không có idiom phù hợp