Bản dịch của từ Popple trong tiếng Việt

Popple

Noun [U/C] Verb

Popple (Noun)

pˈɑpl̩
pˈɑpl̩
01

Một dòng nước lăn hoặc gợn sóng.

A rolling or rippling of water.

Ví dụ

The popple of the river soothed the crowd during the festival.

Sự sóng nước của con sông làm dịu đi đám đông trong lễ hội.

The gentle popple of the lake created a peaceful atmosphere.

Sự sóng nhẹ của hồ tạo ra một bầu không khí yên bình.

The rhythmic popple of the ocean was a calming sound.

Âm thanh nhịp nhàng của biển làm dịu đi.

02

Một cây dương.

A poplar tree.

Ví dụ

The park is filled with tall popple trees.

Công viên tràn ngập cây bạch dương cao.

The popple tree provides shade for picnics in summer.

Cây bạch dương tạo bóng mát cho dã ngoại vào mùa hè.

The town planted popple trees along the streets for beauty.

Thị trấn trồng cây bạch dương dọc theo đường phố để đẹp.

Popple (Verb)

pˈɑpl̩
pˈɑpl̩
01

(của nước) chảy một cách lộn xộn hoặc gợn sóng.

(of water) flow in a tumbling or rippling way.

Ví dụ

The river popples gently, creating a soothing sound.

Dòng sông nhẹ nhàng popple, tạo ra âm thanh dễ chịu.

The small stream popples as it winds through the village.

Dòng suối nhỏ popple khi nó quanh co qua làng.

The fountain in the park popples with colorful lights at night.

Đài phun nước trong công viên popple với ánh sáng đầy màu sắc vào ban đêm.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Popple cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Popple

Không có idiom phù hợp