Bản dịch của từ Popularizer trong tiếng Việt

Popularizer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Popularizer (Noun)

pˈɑpjəlɚˌɑɪzɚ
pˈɑpjəlɚˌɑɪzɚ
01

Một người làm cho một cái gì đó phổ biến.

A person who makes something popular.

Ví dụ

The popularizer of the new social media app gained fame quickly.

Người làm nổi tiếng ứng dụng mạng xã hội mới nhanh chóng.

The popularizer's influence on society was evident through increased usage.

Sức ảnh hưởng của người làm nổi tiếng trên xã hội rõ ràng qua việc sử dụng tăng lên.

The social influencer became a popularizer of eco-friendly products.

Người ảnh hưởng xã hội trở thành người làm nổi tiếng của các sản phẩm thân thiện với môi trường.

Popularizer (Verb)

pˈɑpjəlɚˌɑɪzɚ
pˈɑpjəlɚˌɑɪzɚ
01

Làm cho cái gì đó trở nên phổ biến, đặc biệt bằng cách trình bày nó một cách dễ tiếp cận hoặc hấp dẫn.

To make something popular, especially by presenting it in an accessible or attractive way.

Ví dụ

The influencer popularized the new skincare brand on social media.

Người ảnh hưởng đã phổ biến thương hiệu chăm sóc da mới trên mạng xã hội.

The celebrity popularized the charity event through interviews and posts.

Ngôi sao đã phổ biến sự kiện từ thiện thông qua các cuộc phỏng vấn và bài đăng.

The YouTuber popularized eco-friendly practices among young audiences.

Người làm video trên YouTube đã phổ biến các phương pháp thân thiện với môi trường giữa khán giả trẻ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/popularizer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Many sports are here, but there is no question that the most is football [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] In contrast, while renting flats and staying in hotels became more over the years, camping became less [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] I thought gardening is only with older generations in my country [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] There are many snacks in Vietnam, ranging from sweet to savoury [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Popularizer

Không có idiom phù hợp