Bản dịch của từ Porteous trong tiếng Việt

Porteous

Noun [U/C]

Porteous (Noun)

pˈɔɹtiɪs
pˈɔɹtiɪs
01

Một cuốn kinh di động.

A portable breviary.

Ví dụ

The priest carried his porteous to the church service.

Cha sử mang cẩm nang của mình đến dịch vụ thánh.

During the wedding, the bride held a small porteous.

Trong lễ cưới, cô dâu cầm một cẩm nang nhỏ.

02

Luật scotland. danh sách tên những người bị truy tố do thư ký tư pháp lập. bây giờ chủ yếu ở dạng "cuộn sang trọng".

Scottish law. a list of the names of indicted offenders prepared by the justice clerk. now chiefly in "porteous roll".

Ví dụ

The porteous contains the names of indicted offenders in Scotland.

Porteous chứa tên của các phạm nhân bị buộc tội ở Scotland.

The Justice Clerk updates the porteous roll regularly.

Thư ký tòa án cập nhật danh sách porteous thường xuyên.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Porteous

Không có idiom phù hợp