Bản dịch của từ Positive result trong tiếng Việt

Positive result

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Positive result (Noun)

pˈɑzətɨv ɹɨzˈʌlt
pˈɑzətɨv ɹɨzˈʌlt
01

Kết quả thuận lợi hoặc phát hiện từ một bài kiểm tra hoặc cuộc kiểm tra.

A favorable outcome or finding from a test or examination.

Ví dụ

The survey showed a positive result for community engagement initiatives.

Khảo sát cho thấy kết quả tích cực cho các sáng kiến tham gia cộng đồng.

The city did not achieve a positive result in reducing crime rates.

Thành phố không đạt được kết quả tích cực trong việc giảm tỷ lệ tội phạm.

Did the recent policy changes lead to a positive result for residents?

Liệu các thay đổi chính sách gần đây có mang lại kết quả tích cực cho cư dân không?

The survey showed a positive result for community engagement in 2023.

Khảo sát cho thấy kết quả tích cực về sự tham gia của cộng đồng năm 2023.

The researchers did not expect a positive result from the social experiment.

Các nhà nghiên cứu không mong đợi kết quả tích cực từ thí nghiệm xã hội.

02

Một dấu hiệu của sự thành công hoặc tiến bộ.

An indication of success or progress.

Ví dụ

The community project showed a positive result in reducing crime rates.

Dự án cộng đồng đã cho kết quả tích cực trong việc giảm tội phạm.

The new policy did not lead to a positive result for everyone.

Chính sách mới không dẫn đến kết quả tích cực cho tất cả mọi người.

Did the charity event achieve a positive result for local families?

Sự kiện từ thiện có đạt được kết quả tích cực cho các gia đình địa phương không?

The community project showed a positive result in reducing local crime rates.

Dự án cộng đồng đã cho thấy kết quả tích cực trong việc giảm tội phạm.

The new policy did not lead to any positive result for families.

Chính sách mới không mang lại kết quả tích cực nào cho các gia đình.

03

Một phản hồi xác nhận sự hiện diện của một tình trạng hay thuộc tính.

A response that confirms the presence of a condition or attribute.

Ví dụ

The survey showed a positive result for community engagement in 2023.

Khảo sát cho thấy kết quả tích cực về sự tham gia của cộng đồng vào năm 2023.

The new program did not yield a positive result for local businesses.

Chương trình mới không mang lại kết quả tích cực cho các doanh nghiệp địa phương.

Did the charity event produce a positive result for social awareness?

Sự kiện từ thiện có tạo ra kết quả tích cực cho nhận thức xã hội không?

The survey showed a positive result for community engagement in 2023.

Khảo sát cho thấy kết quả tích cực về sự tham gia cộng đồng năm 2023.

There was not a positive result from the recent social initiative.

Không có kết quả tích cực từ sáng kiến xã hội gần đây.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Positive result cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] Encouraging them to find out about what is not of their interest may bring no but just reluctance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] The design of how it is operated there are five key parts of Another important part is having the function of is pushed into the on a flow of electricity activates a flow of electricity is moved to the off which in [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7

Idiom with Positive result

Không có idiom phù hợp