Bản dịch của từ Positronium trong tiếng Việt

Positronium

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Positronium (Noun)

pɑzɪtɹˈoʊniəm
pɑzɪtɹˈoʊniəm
01

Một hệ trung tính tồn tại trong thời gian ngắn, tương tự như nguyên tử, bao gồm một positron và một electron âm liên kết với nhau.

A shortlived neutral system analogous to an atom consisting of a positron and a negative electron bound together.

Ví dụ

Scientists studied positronium in social behavior research at MIT last year.

Các nhà khoa học đã nghiên cứu positronium trong nghiên cứu hành vi xã hội tại MIT năm ngoái.

Positronium does not influence social interactions among people in communities.

Positronium không ảnh hưởng đến các tương tác xã hội giữa mọi người trong cộng đồng.

Is positronium relevant to understanding social dynamics in modern society?

Positronium có liên quan đến việc hiểu các động lực xã hội trong xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/positronium/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Positronium

Không có idiom phù hợp