Bản dịch của từ Potential benefits trong tiếng Việt

Potential benefits

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Potential benefits (Noun)

pətˈɛnʃəl bˈɛnəfɨts
pətˈɛnʃəl bˈɛnəfɨts
01

Khả năng xảy ra hoặc tồn tại của một điều gì đó trong tương lai.

The possibility of something happening or existing in the future.

Ví dụ

The potential benefits of community gardens include improved mental health for residents.

Lợi ích tiềm năng của vườn cộng đồng bao gồm sức khỏe tâm thần tốt hơn cho cư dân.

There are not many potential benefits for neighborhoods without community programs.

Không có nhiều lợi ích tiềm năng cho các khu phố không có chương trình cộng đồng.

What potential benefits can social media bring to local businesses today?

Những lợi ích tiềm năng nào mà mạng xã hội có thể mang lại cho doanh nghiệp địa phương hôm nay?

02

Khả năng tiềm ẩn cho sự phát triển, phát triển hoặc thành công trong tương lai.

The inherent ability or capacity for growth, development, or future success.

Ví dụ

Many communities see potential benefits from local volunteer programs.

Nhiều cộng đồng thấy lợi ích tiềm năng từ các chương trình tình nguyện địa phương.

Not all social initiatives realize their potential benefits for the community.

Không phải tất cả các sáng kiến xã hội đều nhận ra lợi ích tiềm năng cho cộng đồng.

What potential benefits do social networks offer to young people today?

Các mạng xã hội mang lại lợi ích tiềm năng gì cho giới trẻ ngày nay?

03

Lợi ích hoặc thu lợi có thể được thực hiện từ một tình huống hoặc hành động nếu điều kiện thuận lợi.

The advantages or gains that might be realized from a situation or action if conditions are favorable.

Ví dụ

Many studies show potential benefits of community service for social skills.

Nhiều nghiên cứu cho thấy lợi ích tiềm năng của dịch vụ cộng đồng cho kỹ năng xã hội.

There are not enough discussions about the potential benefits of volunteering.

Không có đủ cuộc thảo luận về lợi ích tiềm năng của việc tình nguyện.

What potential benefits can arise from participating in social activities?

Những lợi ích tiềm năng nào có thể phát sinh từ việc tham gia các hoạt động xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/potential benefits/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] While there are the enormous costs, long-term financial burdens, and underutilized amenities typically overshadow these gains [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] In conclusion, I believe that getting news through the internet is a positive development that has the to greatly individuals and society as a whole [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023

Idiom with Potential benefits

Không có idiom phù hợp