Bản dịch của từ Pressed for time trong tiếng Việt

Pressed for time

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pressed for time (Phrase)

pɹˈɛst fˈɔɹ tˈaɪm
pɹˈɛst fˈɔɹ tˈaɪm
01

Trong một tình huống mà một người không có đủ thời gian để hoàn thành một nhiệm vụ hoặc hoạt động.

In a situation where one does not have enough time to complete a task or activity.

Ví dụ

Many students feel pressed for time during the exam preparation period.

Nhiều sinh viên cảm thấy bị áp lực về thời gian trong kỳ thi.

I am not pressed for time to finish my social project.

Tôi không bị áp lực về thời gian để hoàn thành dự án xã hội.

Are you often pressed for time when planning social events?

Bạn có thường xuyên bị áp lực về thời gian khi lên kế hoạch sự kiện xã hội không?

Many students feel pressed for time during exam preparation weeks.

Nhiều sinh viên cảm thấy bị áp lực về thời gian trong tuần ôn thi.

I am not pressed for time to attend the social event tonight.

Tôi không bị áp lực về thời gian để tham dự sự kiện xã hội tối nay.

02

Cảm thấy vội vã hoặc gấp gáp do bị giới hạn về thời gian.

Feeling rushed or hurried due to time constraints.

Ví dụ

I felt pressed for time during the IELTS speaking test last week.

Tôi cảm thấy bị áp lực về thời gian trong bài kiểm tra nói IELTS tuần trước.

She was not pressed for time when preparing her IELTS writing task.

Cô ấy không bị áp lực về thời gian khi chuẩn bị bài viết IELTS.

Are students often pressed for time before the IELTS exam date?

Có phải sinh viên thường bị áp lực về thời gian trước ngày thi IELTS không?

I often feel pressed for time during my social events.

Tôi thường cảm thấy bị áp lực về thời gian trong các sự kiện xã hội.

She is not pressed for time to meet her friends.

Cô ấy không bị áp lực về thời gian để gặp bạn bè.

03

Trải qua áp lực do các thời hạn sắp tới.

Experiencing pressure due to impending deadlines.

Ví dụ

Many students feel pressed for time during exam preparation weeks.

Nhiều sinh viên cảm thấy bị áp lực về thời gian trong tuần ôn thi.

She is not pressed for time to attend the social event.

Cô ấy không bị áp lực về thời gian để tham dự sự kiện xã hội.

Are you pressed for time to finish your social project?

Bạn có bị áp lực về thời gian để hoàn thành dự án xã hội không?

I felt pressed for time during my IELTS speaking preparation last week.

Tôi cảm thấy bị áp lực thời gian trong việc chuẩn bị cho IELTS tuần trước.

Students are not pressed for time when they start studying early.

Sinh viên không bị áp lực thời gian khi bắt đầu học sớm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pressed for time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pressed for time

Không có idiom phù hợp