Bản dịch của từ Prier trong tiếng Việt
Prier
Prier (Noun)
Người hay soi mói, đặc biệt là người hay soi mói chuyện của người khác.
A person who pries especially one who pries into the affairs of others.
The prier at the party asked too many personal questions.
Người tò mò tại bữa tiệc đã hỏi quá nhiều câu hỏi riêng tư.
She is not a prier; she respects people's privacy.
Cô ấy không phải là người tò mò; cô ấy tôn trọng sự riêng tư của mọi người.
Is he a prier who wants to know my secrets?
Liệu anh ta có phải là người tò mò muốn biết bí mật của tôi không?
Prier (Verb)
Nhìn kỹ hoặc tò mò; ngang hàng một cách tò mò.
To look closely or inquisitively peer curiously.
Many people prier into others' lives on social media platforms.
Nhiều người tò mò về cuộc sống của người khác trên mạng xã hội.
She does not prier into my personal matters at all.
Cô ấy không hề tò mò về chuyện riêng tư của tôi.
Why do some individuals prier into others' relationships online?
Tại sao một số người lại tò mò về mối quan hệ của người khác trên mạng?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp